Giáo án ôn thi Học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 10,11,12 tập 2; Giáo án ôn thi Học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 10,11,12 tập 1; Bộ 140 Đề Thi HSG môn Ngữ Văn lớp 10,11,12 mới nhất có đáp án chi tiết; Tài liệu HSG ngữ văn 6,7,8,9,10,11,12 file word Dưới đây là giáo án ôn tập bài: Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Bài học nằm trong chương trình Toán 8. Tài liệu dùng để dạy thêm vào buổi 2 - buổi chiều. Dùng để ôn tập và củng cố kiến thức cho học sinh. Giáo án là bản word, có thể tải về để tham khảo BUỔI CHIỀU -- TUẦN 27 ( Từ ngày 8 - 12 / 3 / 2010 ) Thứ - ngày Tiết Môn học Tiết PPCT Bài dạy 2 8 - 3 1 Khoa học 53 Các nguồn nhiệt 2 Khoa học Ôn tập 3 Toán Ôn tập 4 10 - 3 1 Chính tả 27 Bài thơ vể tiểu đội xe không kính 2 Tiếng Việt Ôn tập 3 Toán Ôn tập 5 11 - 3 1 Tập làm văn Quản lý chặt, tránh biến tướng dạy thêm, học thêm. Thứ Tư, 26/10/2016 08:26. Sau khi TPHCM tái cho phép tổ chức dạy thêm, học thêm (DTHT) tại trường học, nhiều trường có hiện tượng "ép" phụ huynh học sinh tự nguyện đăng ký học hai buổi, tăng tiết dạy thêm. Làm thế Vay Tiền Trả Góp Theo Tháng Chỉ Cần Cmnd. Giáo án dạy thêm môn toán lớp 8 cả năm 37 buổi 2 cột Hoạt động của GV và HS, Nội dungPublished on Feb 16, 2021Dạy Kèm Quy Nhơn OfficialAbout"Giáo án dạy thêm môn toán lớp 8 cả năm 37 buổi 2 cột Hoạt động của GV và HS, Nội dung có lời giải chi tiết 2020-2021" Ngày đăng 01/07/2014, 1000 Ngy son 05/09/2009 Bui 1 NHN N, A THC VI A THC I, MC TIấU - HS vn dng c cỏch thc hin phộp nhõn n , a thc vi a thc rỳt gn biu thc , tỡm x - Bit vn dng chng minh mt ng thc i s bng cỏch bin i v phc tp thnh v n gin II, PHNG TIN DY HC - Giỏo ỏn chi tit , sỏch bi tp , sỏch nõng cao III, TIN TRèNH BI DY Tit 1 Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ghi bng - GV cho HS làm bài tập 1Thc hiện phép tính a5xy 2 - 3 1 x 2 y + 2x -4 b -6xy 2 2xy - 5 1 x 2 y-1 _ GV gọi 2 HS lên bảng trình bày,HS khác làm bài tập vào vở. HS ghi bi vo v HS lm ra nhỏp Hai hs lờn bng trỡnh by , c lp theo dừi nhn xột Bài tập 1 Làm phép nhân Giải a 5xy 2 - 3 1 x 2 y + 2x -4 = 5xy 2 .- 3 1 x 2 y + 5xy 2 . 2x - 5xy 2 . 4 =- 3 5 x 3 y 3 + 10x 2 y 2 - 20xy 2 b -6xy 2 2xy - 5 1 x 2 y-1 = -12x 2 y 3 + 5 6 x 3 y 3 + 6xy 2 - GV cho HS làm bài tập 2 Làm tính nhân. a. x 2 + 2x 2 + x+ 1 b. 2a 3 - 1 + 3aa 2 - 5 + 2a GV gi hs lờn bng lm bi HS ghi bi vo v HS lm ra nhỏp Hai hs lờn bng trỡnh by , c lp theo dừi nhn xột Bài tập 2 Giải a. x 2 + 2x 2 + x+ 1 = x 4 + x 3 + x 2 + 2x 2 + 2x + 2 = x 4 + x 3 + 3x 2 + 2x + 2 b. 2a 3 - 1 + 3aa 2 - 5 + 2a = 2a 5 - 10a 3 + 4a 4 - a 2 + 5 - 2a + 3a 3 - 15a + 6a 2 = 2a 5 + 4a 4 - 7a 3 + 5a 2 - 17a + 5 - GV cho HS lam bài tập 2 Tìm x biết a 12x 54x 1 + 3x 71 16x = 81 b 52x 1 +48 -3x= -5 Y/ c Hs nêu cách làm GV goi 2HS lên bảng thực hiện - HS dới lớp làm bài và nhận HS ghi bi vo v HS tr li ta thc hin phộp tớnh , chuyn v a v Bài tập 2 Tìm x biết a 48x 2 12x 20x + 5 + 3x 48x 2 7 + 112x = 81 83x = 83 x = 1 b 10x 5 + 32 12x = 5 xt bµi tËp cña b¹n dạng ax = b HS đứng tại chỗ nhận xét - 2x = -22 x = 11 Bài tập vận dụng 1. TÝnh a -2x 3 + 2x - 5x 2 ; b -2x 3 5x – 2y 2 – 1 2. TÝnh a 6x 3 – 5x 2 + x -12x 2 +10x – 2 b x 2 – xy + 2xy + 2 –y 2 Tiết 2 Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng - GV cho HS lµm bµi tËp 3 Chøng minh a x – 1x 2 + x + 1 = x 3 – 1 b x 3 + x 2 y + xy 2 + y 3 x – y = x 4 – y 4 HS ghi đề bài vào vở B i tËp 3 Chøng minhà a x – 1x 2 + x + 1 = x 3 – 1 b x 3 + x 2 y + xy 2 + y 3 x – y = x 4 – y 4 Gi¶i GV Để chứng minh đợc ta làm thế n o? ? Nêu cách làm GV chng minh mu cõu a minh ho cỏch gii GV gi hs lờn bng lm cõu b, c lp lm ra nhỏp HS ta bin i v phc tp thnh v n gin HS hon thnh li gii vo v HS lờn bng lm bi a x 1x 2 + x + 1 = x 3 1 Biến đổi vế trái ta có x 1x 2 + x + 1 = x 3 + x 2 + x - x 2 - x 1 = x 3 1 Vy v trỏi bng vp . tcm bx 3 + x 2 y + xy 2 + y 3 x y = x 4 y 4 Biến đổi vế trái ta có x 3 + x 2 y + xy 2 + y 3 x y = x 4 - x 3 y + x 3 y - x 2 y 2 + x 2 y 2 - xy 3 + xy 3 - y 4 = x 4 y 4 Vy v trỏi bng vp . tcm Bi2. Tớnh giỏ tr ca biu thc 2 32232 xxxxxM ++= ti x = 12 GV hng dn b1 Rỳt gn b2 Thay s v tớnh b3 Kt lun HS lờn bng lm theo hng dn ca giỏo viờn Gii 46 342262 32232 222 2 = ++= ++= x xxxxxx xxxxxM Thay x = 12 vo biu thc ta cú M = - - 4 = - 76 Vy ti x = 12 thỡ M = - 76 Bi tp vn dng Bi 1. Chng minh rng xxxxxxxb xxxxxxxa 6523213, 27864296432, 22 322 +=++ +=++ Bi 2. Tớnh giỏ tr ca biu thc babbaa ++ vi a = 2; b = 6 Ngy son 01/10/2009 Bui 5 PHN TCH A THC THNH NHN T I, MC TIấU - HS phõn tớch c a thc thnh nhõn t bng phng phỏp t nhõn t chung, dựng hng ng thc . - HS vn dng c phõn tớch thnh nhõn t gii bi toỏn tỡm x cú dng bc 2 tr lờn II, PHNG TIN DY HC - Giỏo ỏn chi tit , sỏch tham kho , sỏch bi tp III, TIN TRèNH BI HC Tit 1 Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng GV cho hs làm bài tập 1. ? Đa thức ở câu a có mấy hạng tử. ? Nhân tử chung của các hạng tử ở câu a là gì. GV hướng dẫn hs làm câu a ? Đa thức ở câu b có mấy hạng tử . ? Nhân tử chung của các hạng tử ở câu b là gì . GV cho hs làm ra nháp , một em lên bảng chữa . ? Gv cho hs vận dụng làm câu c, câu d ra nháp , gv thu giấy nháp kiểm tra xác suất GV khái quát khi các hạng tử có chung một thừa số thì ta có thể đặt thừa số đó ra ngoài dấu ngoặc GV cho hs làm bài 2 ? Đa thức ở câu a có mấy hạng tử ? NHân tử chung của các hạng tử ở câu a là gì . GV hướng dẫn hs viết đa thức đó dưới dạng hằng đẳng HS ghi đề bài vào vở HS trả lời có 3 hạng tử là NHân tử chung là x 2 HS làm theo hướng dẫn của gv vào vở HS trả lời có 3 hạng tử, nhân tử chung là 7xy 3 HS làm bài ra nháp , một em lên bảng làm bài HS làm bài ra nháp HS theo dõi. HS ghi đề bài vào vở HS trả lời có 4 hạng tử , không có nhân tử chung HS làm theo hướng dẫn của giáo viên vào vở . 1 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử yxe bcbcbad cbbcbac xyyxyxb yxxxa 64, 4 3 4 1 , 155, 283514, 5 5 2 , 22 36235 223 − −+− +−+ +− ++ Giải yx yxe bacb cbbcba bcbcbad bacb cbbcbac yxxy xyyxyxb yxx yxxxa 322 64, 3 4 1 4 3 4 1 4 3 4 1 , 35 155, 4527 283514, 5 5 2 5 5 2 , 22 22 343 36235 2 223 −= − −−= −−−= −+− −+= +−+ +−= +−       ++= ++ 2, Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 14, 4, 8, 133, 2 2 3 23 − − − +++ xd xc xb xxxa Giải thức . GV cho hs vận dụng làm câu b,c,d HS vận dụng làm câu b, c,d ra nháp 1212 1214, 22 24, 422 28, 1 11 31 3 133, 2 2 2 222 2 333 3 3223 23 −+= −=− −+= −=− ++−= −=− += +++= +++ xx xxd xx xxc xxx xxb x xxx xxxa Bài tập vận dụng 1, Tìm x biết 0200020005, 09, 9511, 5212, 23 2 23 2 2 =+−− =− −=−−+ +=+−− xxxd xxc xxxxb xxxxa Tiết 2 Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng GV cho hs làm bài 1 tìm x HS ghi đề bài vào vở 1, Tìm x biết ? Biểu thức vế trái có thu gọn được nữa không . GV hướng dẫn hs phân tích thành nhân tử đưa về dạng tích > a = 0 hoặc b =0 GV hướng dẫn hs giải ví dụ câu a ? Biểu thức vế trái của câu b có thu gọn được nữa không GV hướng dẫn hs làm câu b ? GV cho hs làm câu c ra nháp GV cho hs làm bài tập tính nhanh HS trả lời không thu gọn được nữa HStheo dõi giáo viên hướng dẫn phương pháp HS làm theo hưỡng dẫn của giáo viên HS trả lời HS giải vào vở theo hướng dẫn của giáo viên HS làm câu c ra nháp , một em lên bảng chữa . HS ghi đề bài vào vở . 0335, 022, 4 1 , 0252, 2 2 =+−− =−+− +− =− xxxd xxxc xxb xa Giải 05252 052 0252, 2 2 2 =+− =− =− xx x xa Trường hợp 1 5 2 052 = =− x x Trườnghợp 2 5 2 052 −= =+ x x Vậy x = 5 2 hoặc x = 5 2− là giá trị cần tìm 2 1 0 2 1 0 2 1 0 4 1 , 2 2 = =− =       − =+− x x x xxb Vậy x = 1/2 là giá trị cần tìm 012 022 022 , =+− =−+− =−+− xx xxx xxx c Trường hợp 1 x - 2 = 0 x = 2 Trường hợp 2 x + 1 = 0 x = - 1 Vậy x = 2; x = - 1 là giá trị cần tìm nhanh ? Biểu thức a có dạng hằng đẳng thức nào GV hướng dẫn hs tính ? GV cho hs làm câu b ra nháp , một em lên bảng chữa ? GV hướng dẫn hs làm câu c. HS trả lời có dạng hiệu hai bình phương HSlàm câu b ra nháp , một em lên bảng chữa HS làm câu c theo hướng dẫn của giáo viên . 85, 22002, 2773, 22 22 + − − c b a Giải 1500 5,85,9115 5, 85, 85, , 220022200222002 , 277327732773 , 22 22 = = += += += + == −+=− == −+=− c b a BÀi tập vận dụng Tìm x biết a, x - 5x 3 =0 b, x + 1 = x+1 2 c, x 3 + x = 0 d, x 2 - 10x = - 25 Ngµy so¹n 25/11/2009 TuÇn 14 Rót gän ph©n thøc ¹i sè, quy ång mÉu thøc nhiÒu ph©n thøc I, Mục tiêu Học sinh rút gọn thành thạo các phân thức đại số bằng cách chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung. Quy đồng mẫu của 2, 3 phân thức thành thạo . II, Chuẩn bị GV soạn giáo án , lựa chọn bài tập. HS Ôn lại kiến thức có liên quan. III, Tiến trình bài dạy Tiết 1. Hoạtđộng của thày Hoạt động của trò Ghi bảng Bài 1. Rút gọn các phân thức sau xzzyx xyzyx c xx x b xx xx a 2 2 , 9124 94 , 12 22 , 222 222 2 2 2 2 ++ ++ + + ?Để rút gọn phân thức ta làm nh thế nào . ? Để rút gọn câu a ta phân tích tử và mẫu thành nhân tử bằng phơng pháp gì . GV hớng dẫn học sinh rút gọn câu a. ?Có nhận xét gì về tử và mẫu của câu b. Gọi học sinh lên bảng rút gọn câu b, cả lớp làm ra nháp. Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn trên bảng . GV cho học sinh hoạt động nhóm làm câu c, GV chữa bài ở bảng nhóm cho học sinh . GV Cho học sinh làm bài HS theo dõi đề bài ở bảng phụ . HS để rút gọn phân thức ta chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung . HS ta phân tích tử thành nhân tử bằng phơng pháp đặt nhân tử chung .Mẫu bằng phơng pháp dùng hằng đẳng thức . HS theo dõi giáo viên hớng dẫn . HS tử và mẫu có dạng hằng đẳng thức. HS lên bảng làm bài HS nhận xétbài làm của bạn trên bảng . HS hoạt động nhóm làm bài. HS hoạt động nhóm làm bài. HS làm theo hớng dẫn của giáo viên . Bài 1. Rút gọn các phân thức sau 1 2 1 12 12 22 , 2 2 2 = = + x x x xx xx xx a 32 32 32 3232 32 9124 94 , 2 2 2 2 2 2 2 + = + = + = + x x x xx xx x xx x b tËp t¬ng tù . yzx zyx yzxyzx zyxzyx yzx zyx yzxzx zyxyx xzzyx xyzyx c −+ −+ = −+++ −+++ = −+ −+ = −++ −++ = ++− +−+ 2 2 2 2 222 222 222 222 2 2 2 , TiÕt 2 Ho¹t éng cđa thµy Ho¹téng cđa trß Ghi b¶ng - Muốn quy đồng mẫu thức bước đầu tiên ta làm gì ? - MTC = ? - Tìm MTC MTC = 2 x + 2x – 2 Bài 1 Quy đồng mẫu thức hai phân thức 3 2 4 x x + và 2 3 4 x x + − 2x + 4 = 2x + 2 x 2 – 4 = x+ 2 x – 2 3 2 4 x x + có nhân tử phụ bằng bao nhiêu ? 2 3 4 x x + − có nhân tử phụ bằng bao nhiêu ? - Cho HS hoạt động nhóm GV ở câu c ta phải làm gì để xuất hiện MTC - Đại diện nhóm lên bảng trình bày MTC =? - Muôn quy đo ng ta à phải tìm một lượng nào nữa? - Qua đo em rút ra được nhận xét gì? x – 2 2 - HS hoạt động nhóm Nhóm 1,2 làm câu a Nhóm 3,4 làm câu c - Đổi dấu - Hs trình bày lời giải - Một hs lên thực hiện. MTC = 2 x+ 2 x – 2 3 2 4 x x + = 3 2 2 2 2 x x x x − + − 2 3 4 x x + − = 3.2 2 2.2 x x x + + − Bài 2 a, 1 2x + và 2 8 2x x− MTC xx + 2 2 – x 1 2x + = 2 22 x x x x x − + − 2 8 2x x− = 8 2 22 x x x x + + − c, 3 3 2 2 3 3 3 x x x y xy y− + − và 2 x y xy− MTC y x – y 3 3 3 2 2 3 3 3 x x x y xy y− + − = 3 3 x y y x y− 2 x y xy− = 2 3 x x x y y x y y x y − − − = − − MTC = 12xx-1 2 . 22 22 112 3 3.14 14 1 484 1 − = − = − = +− xx x xx x xxx . 112 110 12.16 1 66 5 2 2 − − = −− − = − xx x xxx x xx . theo hướng dẫn của giáo viên . 85 , 22002, 2773, 22 22 + − − c b a Giải 1500 5 ,85 ,9115 5 ,8. 155, 85 , 85 , , 40 080 220022200222002 , 277327732773 , 22 22 = = += += += + == −+=− == −+=− c b a BÀi. li ta thc hin phộp tớnh , chuyn v a v Bài tập 2 Tìm x biết a 48x 2 12x 20x + 5 + 3x 48x 2 7 + 112x = 81 83 x = 83 x = 1 b 10x 5 + 32 12x = 5 xt bµi tËp cña b¹n dạng ax = b HS. không thu gọn được nữa HStheo dõi giáo viên hướng dẫn phương pháp HS làm theo hưỡng dẫn của giáo viên HS trả lời HS giải vào vở theo hướng dẫn của giáo viên HS làm câu c ra nháp , một - Xem thêm -Xem thêm GIÁO ÁN DẠY BUỔI CHIỀU LỚP TOÁN 8, GIÁO ÁN DẠY BUỔI CHIỀU LỚP TOÁN 8, Bài 1Chio hình thang ABCDAB//CD có AB = 6cm, chiều cao bằng thẳng đi qua B và song song với AD cắt CD tại E chia hình thang thành hình bình hành ABED và tam giác BEC có diện tích bằng nhau. Tính diện tích hình hướng dẫn HS làm bài.? Để tính diện tích hình thang ta có công thức nào?*HS Yêu cầu HS lên bảng làm 2Tính diện tích hình thang ABCD biết A = D =900, C = 450, AB = 1cm, CD = yêu cầu HS lên bảng vẽ hình, HS dưới lớp vẽ hình vào vở.? Để tính diện tích hình thang ta làm thế nào?*HS Kẻ đường cao BH .? Tính diện tích hình thang thông qua diện tích của hình nào?*HS Thông qua các tam giác vuông và hình chữ yêu cầu HS lên bảng làm tự bài 2 GV yêu cầu HS làm bài 3 Tính diện tích hình thang ABCD biết A = D = 900, AB = 3cm, BC = 5cm, Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 8 buổi chiều học kì II, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênần nhớ. Nêu các tính chất cơ bản của bất đẳng thức. HS Đứng tại chỗ đọc tính chất và công thức tổng quát. HĐ 2 Bài tập vận dụng. BT 1 Đặt dấu , ’ vào ô vuông cho thích hợp Chép trên bảng phụ a/ 12 + -8 9 + -8 b/ 13 - 19 15 - 19 c/ -42 + 7 16 + 7 d/ 4.-2 -7.-2 e/ -62 + 2 36 + 2 HS cùng nhau làm HS khác lên bảng điền HS nhận xét. BT 2 Cho m 3 - 6n HS làm việc theo nhóm Đại diện 4 nhóm lên bảng trình bày Các nhóm khác quan sát nhận xét. BT 4 Cho a + 2 > 5, chứng tỏ a > 3 . Điều ngược lại là gì ? Điều đó có đúng không ? HS làm việc theo nhóm chứng minh theo yêu cầu bài toán Đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày. thức cần nhớ 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng Nếu a > b, c tùy ý thì a + c > b + c. Nếu a b ,c tùy ý thì a + c b + c 2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. a/ Nhân với số dương. Nếu a > b, c > 0 thì > Nếu a b, c > 0 thì b/ Nhân với số âm. Nếu a > b, c b ; b > c thì a > c II. Bài tập. BT 1 Đặt dấu , ’ vào ô vuông cho thích hợp a/ 12 + -8 > 9 + -8 b/ 13 - 19 3 - 6n Ta có m -6n 3 - 6m > 3 - 6n BT 4 Cho a + 2 > 5, chứng tỏ a > 3 . Điều ngược lại là gì ? Điều đó có đúng không ? Ta có a + 2 > 5 a + 2 - 2 > 5 - 2 Hay a > 3 Điều ngược lại là a > 3 . Chứng tỏ a + 2 > 5 Ta có a > 3 a +2 > 3 + 2 Hay a + 2 > 5 Củng cố bài giảng - Trong tiết học này các em đã sử dụng những kiến thức gì để làm những bài tập . Hướng dẫn học tập ở nhà. - BTVN 5, 6, 16,18, 12 SBT - 42/43 D. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................................................................................................................................... Tuần 31 Ngày soạn 24/03/2014 Tiết PPCT 53 Ngày dạy / / Lớp / / Lớp LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN A. MỤC TIÊU. Kiến thức HS nắm được các tính chất của bất đẳng thức ,vận dụng để làm một số dạng bài tập. Kỹ năng Rèn cho học sinh cách sử dụng các tính chất vào giải các dạng bài tập. Thái độ ; Giáo dục cho HS tính cẩn thận, tư duy lô gic suy luận để khẳng định các bất đẳng thức từ những bất đẳng thức đã cho. B. CHUẨN BỊ GV Bảng phụ, một số dạng bài tập. HS Ôn tập các tính chất của bất đẳng thức. C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP. Kiểm tra kiến thức cũ Nêu các tính chất của bất đẳng thức ? Giảng kiến thức mới. Phương Pháp Nội dung HĐ 1 Kiến thức cần nhớ. Nêu các tính chất cơ bản của bất đẳng thức. HS Đứng tại chỗ đọc tính chất và công thức tổng quát. HĐ 2 Bài tập vận dụng. Bài 1 Cho m > n, hãy so sánh a/ m + 3 và n + 3 b/ m - 6 và n - 6 c/ m - -5 và n + 5 d/ m + -10 và n - 10 ? GV Ta sử dụng tính chất nào để làm bài tập trên ? HS trả lời tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng GV yêu cầu học sinh làm bài vào vở. Gọi 4 HS lên bảng trình bày. HS làm bài. 4 HS lên bảng. HS nhận xét bài làm. GV bổ sung hoàn chỉnh bài giải Bài 2 Cho a b, c tùy ý thì a + c > b + c. Nếu a b ,c tùy ý thì a + c b + c 2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. a/ Nhân với số dương. Nếu a > b, c > 0 thì > Nếu a b, c > 0 thì b/ Nhân với số âm. Nếu a > b, c n, hãy so sánh a/ m + 3 và n + 3 Ta có m > n m + 3 > n +3 t/c b/ m - 6 và n - 6 Ta có m > n m - 6 > n - 6 t/c c/ m - -5 và n + 5 ta thấy m - -5 = m + 5 m > n m + 5 > n +5 t/c hay m - -5 > n + 5 d/ m + -10 và n - 10 Ta thấy n -10 = n + -10 Do m > n m + -10 > n + -10 Hay m + -10 > n - 10 Bài 2 Cho a -4b + 2 d/ Ta có a 3 b/ 2x + 1 - 5x + 7 d/ > 6 e/ 7 chọn 3, 4 là nghiệm b/ 2x + 3 ≤ 12 có thể chọn 2,3 là nghiệm c/ 9 – x 3 x > 6 6 0 3 b/ 2x + 1 - 5x + 7 -4x + 5x > 7+ 2 x > 9 d/ > 6 . 6 f/ 6 g/ < 3 < 9 x < Học sinh tự biễu diễn Củng cố bài giảng - Trong tiết học này các em đã sử dụng những kiến thức gì để làm những bài tập . Hướng dẫn học tập ở nhà. - Xem l¹i c¸c bµi tËp lµm - BTVN 40, 41, 42, 43, 46 SBT D. RÚT KINH NGHIỆM .............................................................................................................................................................................................................................................................................................. Tuần 32 Ngày soạn 01/04/2014 Tiết PPCT 55 Ngày dạy / / Lớp / / Lớp ÔN TẬP BẤT PHƯƠNG TRÌNH A. MỤC TIÊU Kiến th Đang tải.... xem toàn văn Thông tin tài liệu Ngày đăng 21/07/2018, 1840 ... F đối xứng với qua I Ôn tập đẳng thức đáng nhớ Ôn tập chia đa thức biến s¾p xÕp Ngày dạy / /2014 8A / /2014 8A buổi 8 ôn luyện Chia đa thức xếp x3 HD áp dung 2a 1a Ôn tập đẳng thức đáng nhớ Ôn tập hình bình hành, hình chữ nhật Ngày dạy / /2014 8A / /2014 8A Buổi 7 Ôn tập hình bình hành - hình... 2 t¬ng tù DE = EC ⇔ Cˆ = Cˆ BE, CD đờng phân giác Ngày dạy 03/10/2012- lớp8 A3 04/10/2012- lớp8 A2 Buổi 1 ôn tập Những đẳng thức đáng nhớ A,mục tiêu Củng cố kiến thức hăng đẳng thức học , - Xem thêm -Xem thêm BỘ GIÁO án TOÁN lớp 8 dạy ôn BUỔI CHIỀU, ... theo hướng dẫncủa giáo viên . 85 , ,85 ,91155 ,8. 155, 85 , 85 , 080 ... li ta thc hin phộp tớnh , chuyn v a vBài tập 2 Tìm x biếta 48x2 12x 20x + 5+ 3x 48x2 7 + 112x = 81 83 x = 83 x = 1b 10x 5 + 32 12x = 5thức .GV cho hs vận dụng làm câu ... 3.2 2 2.2xx x++ −Bài 2a, 12x +và 2 8 2x x−MTC xx + 2 2 – x12x += 2 22 x xx x x−+ −2 8 2x x−= 8 2 22 xx x x++ −c, 33 2 2 33 3xx x y... 11 2,931 48

giáo án dạy buổi chiều toán 8